Ghi nhãn bao bì: Sunset Yellow (INS 110).

Tên gọi khác:

Phẩm màu (E110)/ FD&C Yellow 6, INS 110.

Mô tả:

Màu Sunset Yellow FCF là màu vàng tổng hợp dùng cho các sản phẩm thực phẩm. Sunset Yellow có tông màu vàng cam, tan tốt trong nước và tan trong ethanol.

Tính chất màu vàng cam Sunset Yellow: 

Màu Sunset Yellow cho tông màu cam và bền với các tác nhân như nhiệt độ, ánh sáng, acid và ổn định trong thời gian bảo quản dài. Màu Sunset Yellow bị phai màu khi sử dụng Acid Ascorbic (Vitamin C) và có thành phần SO2 trong công thức sản phẩm, do các chất này có khả năng phá vỡ liên kết azo trong các màu này. Màu Sunset Yellow tan trong nước và tan khoảng 50% trong ethanol.

Trong ứng dụng nước giải khát, màu azo trong đó có màu Sunset Yellow có thể bị lắng nếu có thành phần chất nhũ hóa alpha- và beta-cyclodestrin. Trong trường hợp hệ nước giải khát có chứa đồng thời ion Ca++ và Mg++ cũng sẽ gây kết tủa hệ nhũ tương có sử dụng Màu Sunset Yellow.

Ứng dụng phổ biến: 

Màu Vàng Cam Sunset Yellow FCF là màu thực phẩm tiện dụng và phổ biến, thường được sử dụng trong các sản phẩm như dessert, ngũ cốc, bánh kẹo, nui, mì gói, sản phẩm bánh mì, snack, kẹo, gia vị, xúc xích, kem, sherbet, nước trái cây đóng hộp, sản phẩm sữa, mứt, các sản phẩm từ thịt, nước giải khát.

Loại: dạng bột.

Tiêu chuẩn sản phẩm: FSSC 22000, ISO, HACCP, Kosher, Halal.

Xuất xứ: Ấn Độ.

Tiêu chuẩn của Màu Vàng Cam Sunset Yellow:

JECFA 

US FDA

EU Commission Regulation (EU) No 231/2012

Tiêu chuẩn Việt Nam: QCVN 4:10 Phụ gia thực phẩm: phẩm màu, và thông tư 24/2019/BYT về phụ gia thực phẩm.

Quy cách đóng gói: 25kg; 5kg; 1kg.

Spec tham khảo:

Test
Limit
EEC
1. Total coloring matters calculated as the sodium salt, percent by mass. Min 85
2. Water insoluble matter, percent by mass MAX 0.2
3. Subsidiary dyes, percent by mass, MAX. 5.0
4. 1-(Phenylazo)-2-naphthalenol (Sudan I) 0.5
5. Organic compounds other than colouring matters,percent by mass,Max

4-aminobenzene-1-sulfonic acid
3-hydroxynaphthalene-2,7-disulfonic acid
6-hydroxynaphthalene-2-sulfonic acid
7-hydroxynaphthalene-1,3-disulfonic acid
4,4_-diazoaminodi(benzene sulfonic acid
6,6_-oxydi(naphthalene-2-sulfonic acid

0.5
6. Unsulfonated primary aromatics amines,percent by mass,Max 0.01
7. Ether extractable matter,percent by mass,Max 0.2
8. Total Heavy Metal as Lead (mg/kg.) MAX 40
9. Arsenic, (mg/kg.) MAX. 03
10. Lead (mg/kg) MAX. 02
11. Mercury (mg/kg) Max. 01
12. Cadmium (mg/kg) Max 01
Labelling & Conformity
Product comply to specification stated on official journal of the European Union for E-110.
Shelf Life and Storage Condition
5 Years from date of Manufacturing, Store in sealed original container at ambient temperature.
Nhà cung cấp

Ajanta Colour

Tông màu

Cam

Dạng

Thuộc tính

Khối lượng

1kg, 25kg, 5kg

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Màu Vàng Cam Sunset Yellow”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.