1. Mô tả và ứng dụng sản phẩm

Màu Caramel 150d – Caramel Color hay còn được biết tới là Ammonia Sulfite Process Caramel (thuộc nhóm IV). Chất này được sản xuất bằng phương pháp đun nóng carbohydrates trong môi trường có ammonium và sulfite. Một số tên gọi khác của Caramel E150d là sulfite ammonia caramel, sulfite ammonia process caramel,…

     Loại này có hương thơm và vị nhẹ, cùng với màu nâu sẫm đặc trưng. Tính ổn định của nó trong môi trường chứa rượu, tannin, và axit làm cho nó trở nên lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Các ứng dụng này bao gồm từ giấm balsamic, cà phê, đồ uống, bánh kẹo, ca cao, thức ăn cho vật nuôi, súp, đến các loại gia vị khác.

mau-caramel-150d

Tên sản phẩm INS No CAS No Tên gọi khác Đặc tính và ứng dụng Phân loại
Caramel Color E150d ZHDSP10 E150d 8028-89-5 Sulfite Ammonia Caramel Powder, Class IV Tan trong nước, màu nâu đen, ứng dụng rộng rãi trong ngành nước giải khát bột
Caramel Color E150d ZHDS15 E150d 8028-89-5 Sulfite Ammonia Caramel Liquid, Class IV Tan trong nước, màu nâu đen, ứng dụng rộng rãi trong ngành nước giải khát lỏng

2. Mã CAS: 8028-89-5

3. Thông tin độc tính:

Màu caramel được chấp thuận rộng rãi trên toàn cầu về tính an toàn và hiệu quả bởi các tổ chức y tế như FDA, WHO, Codex Alimentarius, EFSA và Bộ Y tế Canada. Dù có những lo ngại về hợp chất 4-MeI, các nghiên cứu và đánh giá từ FDA và EFSA đã xác nhận rằng 4-MeI ở mức độ có trong thực phẩm màu caramel không gây ra nguy hiểm cho sức khỏe.

Nếu có bất kỳ lo lắng nào liên quan đến việc sử dụng màu caramel trong chế độ ăn uống, người tiêu dùng nên xem xét thông tin trên nhãn sản phẩm hoặc tư vấn với chuyên gia dinh dưỡng hoặc bác sĩ để có thêm thông tin chi tiết.

4. Điều kiện bảo quản: Để bảo quản sản phẩm tốt nhất, hãy giữ trong môi trường khô ráo và thoáng mát, với nhiệt độ không vượt quá 90℉ (32℃). Tránh để sản phẩm bị đóng băng.
5. Xuất xứ: Trung Quốc (China)
6. Quy cách đóng gói: 20kg

7. Chứng chỉ chất lượng của nhà cung cấp: ISO9001:2008, ISO22000:2005, HALAL.

8. Tiêu chuẩn sản phẩm tại Việt Nam và quốc tế: 

US FDA
FAO JECFA 2011
EUTECAEU
EUFSA
TCVN 9954:2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU – CARAMEL

9. Thời hạn sử dụng: 24 tháng

10. Màu Caramel E150d mua ở đâu

Vitachem cam kết cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi tự hào về các chứng nhận uy tín như Halal, Kosher, ISO,… đảm bảo tiêu chuẩn cao nhất về an toàn và chất lượng.

Nếu bạn đang tìm kiếm sản phẩm màu Caramel hoàn toàn tự nhiên, được sản xuất từ công nghệ tiên tiến, Vitachem là lựa chọn lý tưởng cho nhu cầu của bạn.

11. Spec tham khảo:

Caramel 150d Powder ZHDSP10

ITEMS PROPERTIES
Color Black to brown
Appearance Powder
Odor Special odor of burnt sugar
E 0.1% (610nm) Absorbance 0.210 – 0.260
EBC 55,000 – 68,000
Moisture (%) ≤4.0
ParticleSize(100mesh 90% pass through
pHValue(1%Solution) 7.6 – 8.6
*AmmoniacalNitrogen(asNH3) (%) ≤0.5
*SulfurDioxide(asSO2) (%) ≤0.1
*TotalNitrogen(asN) (%) ≤3.3
*TotalSulfur(asS) (%) ≤3.5
Arsenic(asAs) (mg/kg) ≤1.0
Lead(asPb) (mg/kg) ≤2.0
HeavyMetal(asPb) (mg/kg) ≤25
Mercury(asHg) (mg/kg) ≤0.1
4-Methyl Imidazole (mg/kg) ≤200
StandardPlateCount (/g) ≤1000
Coliforms (MPN/g) ≤30
YeastandMoulds (/g) ≤10
E.coli (/g) Negative
Salmonella (/25g) Negative

Caramel 150d Liquid ZHDSP15

Description ZHONGHUICaramel Color, E150d, the color additive Caramel is the dark brown liquid or solid material resulting
from the carefully controlled heat treatment of food-grade carbohydrates. Certain food-grade acids, alkalis and salts
may be employed to assist caramelization.
CAS n°:8028-89-5 / EINECS:232-435-9
Application It is typically used in cola, beverages, seasoning sauce, condiments, bakery, biscuits, etc. Please refer to the related laws
and regulations in dosage in your country.
Ingredient Statement Caramel Color Double Strength Acid proof
Organoleptic Properties
Appearance Dark brown, fluid liquid
Odor Typical
Taste Characteristic bitter, burnt sugar taste
Chemical/Physical properties-Specifications( as manufactured)
Tinctoral Power 0.385-0.425(560nm, 0.1% solution), Absorbance units
Ph 2.8-3.1(as is)
Baume 28.8-29.2@60℉(15.5℃)
Specific Gravity 1.248-1.252@60℉(15.5℃)
Chemical/Physical Properties-Indicative values
Color Intensity 0.265-0.275(610nm, 0.1% solution), Absorbance units
Dry Matter 51.1%
EBC 70000-73000
Brix Value 62
Density 10.39-10.43(lb/gal@60℉(15.5℃)

 

 

Nhà cung cấp

Shandong Zhonghui

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Màu Caramel 150d”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.