Ghi nhãn bao bì: Phức đồng Clorophyllin (muối Natri, Kali của nó) (INS 141(ii)).
Tên gọi khác: Chlorophyllins, copper complexes, sodium and potassium salts.
Phân loại màu Chlorophyll và Chlorophyllin:
Tên | INS No. | CI. No. | CAS. No. | EINECS No. | Tên gọi khác |
Clorophyll | 140 | 40800 | 1406-65-1 | 215-800-7 | Chlorophylls |
Phức đồng clorophyll | 141(i) | 75130 | 11006-34-1 | 234-242-5 | Chlorophyll copper complexes |
Phức đồng Clorophyllin (muối Natri, Kali của nó) | 141(ii) | – | 11006-34-1 | 234-242-5 | Chlorophyllins, copper complexes, sodium and potassium salts |
Cải bó xôi | – | – | – | – | – |
Mô tả màu xanh Chlorophyll và Copper Chlorophyllin:
Chlorophyll (E141) là màu xanh chiết xuất từ các loại thực vật như Lucerne, Nettle, Spinach. Chlorophyll được thêm một loại muối phức gốc Đồng (Cu) tạo thành Copper Chlorophyllin (E141i), là dạng tan trong dầu. Copper Chlorophyllin qua phản ứng xà phòng hóa tạo thành Sodium Copper Chlorophyllin (E141ii), là dạng tan trong nước. Copper Chlorophyllin và Sodium Copper Chlorophyllin cho màu xanh tươi, tương đối bền nhiệt và ánh sáng. Các màu này có chứa các chất màu khác như carotenoid cũng như chất béo và chất sáp, là các chất có trong các loại thực vật nguyên liệu ban đầu; các chất tạo màu chính là các phaeophytin đồng.
Ứng dụng phổ biến:
Chlorophyll và Chlorophyllin thường được dùng trong các sản phẩm như bánh kẹo, dessert, nước giải khát, trà RTD, các sản phẩm sữa, kem, mứt trái cây, các loại nước sốt, gia vị, snack, seasoning, các sản phẩm bột trộn, premix, dầu gió, dầu gội, kem đánh răng, dược phẩm, nước lau nhà.
Loại sản phẩm màu xanh Copper Chlorophyllin:
Loại | Đặc tính |
Linicol SC Chlorophyllin 10% Powder (Phức đồng Clorophyll) – INS 141(i) | Dạng lỏng, tan trong hệ dầu, màu xanh ngọc |
Linicol Chlorophyllin RT WSL 10% Odorless (Phức đồng Clorophyllin (muối Natri, Kali của nó) – INS 141(ii) | Dạng bột, bột mịn, màu ở dạng bột dạng xanh ngả xanh đậm pha trắng, tan trong hệ nước cho màu xanh ngọc |
Tiêu chuẩn sản phẩm: ISO, HACCP
Xuất xứ: Tây Ban Nha
Tiêu chuẩn của màu xanh Copper Chlorophyllin:
US FDA
- Phức đồng Copper Chlorophyllin (INS 141(i))
- Phức đồng Clorophyllin (muối Natri, Kali của nó) (INS 141(ii))
JECFA
- Phức đồng Copper Chlorophyllin (INS 141(i))
- Phức đồng Clorophyllin (muối Natri, Kali của nó) (INS 141(ii))
EU Commission Regulation (EU) No 231/2012
Tiêu chuẩn Việt Nam: QCVN 4:10 Phụ gia thực phẩm: phẩm màu, và thông tư 24/2019/BYT về phụ gia thực phẩm.
Bao bì sản phẩm màu xanh Chlorophyllin: 5kg.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.