1. Mô tả
Sucrose Stearate được làm từ sucrose tự nhiên và axit béo, có nguồn gốc từ dầu thực vật. Nó được tổng hợp bằng phương pháp không dung môi, với quá trình tinh chế và tinh chế.
Bột màu trắng đến vàng nhạt, không vị hoặc có vị hơi béo, có thể phân tán hoặc hòa tan trong nước, dễ hòa tan trong dung môi hữu cơ như ethanol nóng.
Este của axit béo Sucrose là chất hoạt động bề mặt không ion, ổn định trong điều kiện axit yếu hoặc bazơ yếu. Nó chứa một nhóm hydroxyl sucrose ưa nước mạnh và một nhóm axit béo ưa nước, vì vậy nó là một chất nhũ hóa tuyệt vời.
Nó không độc hại, có thể phân hủy thành sucrose và axit béo, hấp thụ vào cơ thể, an toàn cho mắt, da và màng nhầy, thích hợp sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm.
Nó có khả năng phân hủy sinh học tuyệt vời, các sản phẩm phân hủy vô hại và không gây ô nhiễm môi trường.
So với các chất nhũ hóa ăn được khác, nó có giá trị HLB rộng hơn (1-16) và có các đặc tính chức năng tốt. Nó có khả năng tương thích hiệp đồng tốt khi được sử dụng cùng với các chất hoạt động bề mặt khác.
2. Tên gọi khác:
- Sucrose stearate
- Sucrose, 1-stearate
- 136152-91-5
- UNII-58RP7JU52K
- 58RP7JU52K
3. Mã CAS: 136152-91-5
- Giá trị HLB (5-16) este của axit béo sucrose ưa nước
Để tạo ra dung dịch tốt hoặc phân tán este sucrose của chúng tôi trong nước, trước tiên, trộn khô sản phẩm của chúng tôi với bột hòa tan hoàn toàn, sau đó thêm lượng nước cần thiết vào bột hỗn hợp và đun nóng đến 70oC;
Hoặc thêm một lượng nhỏ nước vào este sucrose của chúng tôi để làm cho nó trương lên trước, sau đó thêm lượng nước cần thiết vào hỗn hợp sệt. Sản phẩm này không thích hợp để thêm trực tiếp vào nước nóng, để tránh vón cục và kéo dài thời gian hòa tan, điều này có thể dẫn đến suy giảm hiệu suất của sản phẩm.
- Giá trị HLB (1-5) este của axit béo sucrose ưa béo
Trộn và phân tán với một lượng nhỏ dầu, đun nóng đến 70°C, sau đó thêm vào lượng dầu còn lại.
Ứng dụng | Synose Sucrose Ester | Ảnh hưởng | ||||
Loại | Liều lượng(%) | |||||
Food additives | ||||||
(1)Đồ uống | ||||||
Trà giải khát,
đồ uống cà phê |
P-160 | Ức chế sự sinh sản của bào tử chịu nhiệt và giảm sự hư hỏng chua phẳng Giảm chất béo nổi, ức chế sự biến tính và kết tủa nhiệt của protein. |
||||
Bột uống | P-150,P-160 | 0.02%~0.12% | ngăn ngừa đóng bánh, tăng cường độ hòa tan và phân tán | |||
nước giải khát chức năng | P-180 | 0.01%~0.05% | che phủ bề mặt của chất tăng cường dinh dưỡng hòa tan trong dầu, thúc đẩy quá trình hòa tan trong nước, cải thiện độ trong suốt của đồ uống và đóng vai trò hòa tan. Đồng thời, nó có thể ức chế sự lây lan và phát triển của vi khuẩn ưa axit trong thức uống chức năng axit và chống vi khuẩn. | |||
(2)Bánh | ||||||
Bánh ngọt | P-160 | 0.2%~0.5% | Cải thiện cấu trúc bên trong, mang lại hương vị tinh tế và mềm mại. Cải thiện khả năng giữ nước, ngăn chặn sự thoái hóa của tinh bột và kéo dài thời gian bảo quản. | |||
Bánh mì | P-160 | 0.2%~0.5% | Cải thiện sức đề kháng cơ học của bột mì khi nhào, Tăng khối lượng bánh mì, làm mềm vụn bánh mì và làm cho cấu trúc bên trong đồng nhất. .Duy trì độ mềm của vụn bánh mì sau khi nướng, ngăn chặn sự thoái hóa của tinh bột và kéo dài thời hạn sử dụng. | |||
Bột đông lạnh làm bánh mì | P-160 | 0.2%~0.5% | Ổn định cấu trúc bên trong sau khi đông lạnh và rã đông, làm mềm sau khi nướng. | |||
Bánh quy, bánh quy giòn | P-160 | 0.2%~0.5% | Ngăn chặn sự thoái hóa tinh bột và chất béo rỉ ra ngoài, kéo dài thời hạn sử dụng. Tăng khối lượng sau khi nướng, tăng cường độ giòn. | |||
(3)Ngũ cốc | ||||||
Các sản phẩm mì ướt sống (mì, vỏ bánh bao, hoành thánh) | P-160 | 0.2%~0.5% | Ngăn chặn nguyên liệu thô bám vào thiết bị, tăng khả năng hấp thụ nước và tăng sản lượng bằng cách ức chế kết tủa tinh bột thành nước sôi khi nấu chín. Cải thiện độ bóng. | |||
(4)Các mục đích sử dụng khác | ||||||
Thuốc xổ thịt | P-160 | 0.05%~0.15% | Cải thiện khả năng giữ nước và độ đàn hồi của thịt. ngăn ngừa sự tách dầu. | |||
Chuẩn bị enzyme tổng hợp (enzym TG phức hợp, pectinase phức hợp, v.v.) | P180 | 3%-10% | Thúc đẩy sự kết hợp của chế phẩm enzyme với protein đậu nành và natri caseinat để phân tán và hòa tan; ngăn chặn sự tách dầu trong sản phẩm như các sản phẩm thịt. | |||
Sắc tố tự nhiên nhũ hóa, hương vị nhũ hóa | P180 | 0.1%~1.0% | Được sử dụng trong các loại gia vị tan trong dầu, vitamin tan trong dầu, chất chống oxy hóa, v.v., để cải thiện khả năng phân tán và hòa tan. | |||
Mỹ phẩm | ||||||
Kem mặt, mặt nạ, kem mắt, kem tay, v.v. | P-160 | S-10~S-160 | Mang lại khả năng co dãn tốt không gây bết dính; giúp da mềm mại, mịn màng và giữ ẩm | |||
Sữa rửa mặt, kem đánh răng, tẩy trang, v.v. | P-160 | S-150~S-160 | Không gây kích ứng da; cho đặc tính tạo bọt tốt và tăng cường hiệu quả làm sạch. |
7. Lưu ý:
- Este của axit béo Sucrose có tính hút ẩm và dễ vón cục. Vui lòng tránh ánh nắng trực tiếp, tránh nơi ẩm ướt và nhiệt độ cao, bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Sau khi mở este của axit béo sucrose để sử dụng, buộc chặt túi bằng dây đai. Nếu sản phẩm bị ẩm và vón cục thì không có vấn đề gì về chất lượng trong thời gian bảo hành sản phẩm.
- Este của axit béo Sucrose dễ cháy và có nguy cơ nổ bụi. Tránh các nguồn lửa. Các biện pháp giảm phát sinh bụi, loại bỏ tĩnh điện hoặc bổ sung khí trơ có thể được thực hiện tùy theo tình hình thực tế.
8. Thông tin độc tính:
Sucrose stearate là một este được tạo ra từ sự kết hợp giữa sucrose (đường mía) và axit stearic. Nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm và mỹ phẩm với vai trò là chất làm nhũ hóa, chất làm đặc, hoặc chất chống bám. Dưới đây là một số điểm liên quan đến độc tính của sucrose stearate:
- An toàn thực phẩm và mỹ phẩm: Sucrose stearate thường được coi là an toàn khi sử dụng trong thực phẩm và mỹ phẩm khi nó được thêm vào theo liều lượng được quy định.
- Chất nhớt và nhũ hóa: Trong công nghiệp mỹ phẩm, sucrose stearate có thể được sử dụng như chất nhớt để cải thiện độ nhớt và làm nhũ hóa của sản phẩm.
- Chất chống bám: Trong một số ứng dụng, sucrose stearate có thể được sử dụng như chất chống bám, giúp ngăn chặn sản phẩm dính vào bề mặt.
- Dữ liệu độc tính có hạn: Do sự hạn chế về thông tin, đặc biệt là về dữ liệu độc tính, quan trọng nhất là phải tuân thủ liều lượng được quy định trong các sản phẩm chứa sucrose stearate.
Tương tự như với nhiều chất phụ gia thực phẩm và mỹ phẩm khác, việc sử dụng sucrose stearate nên tuân thủ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất và theo dõi các quy định an toàn của cơ quan quản lý thực phẩm. Nếu bạn có bất kỳ lo ngại nào về độc tính hoặc nếu có nhu cầu cụ thể, tốt nhất là tham khảo ý kiến của chuyên gia y tế hoặc chuyên gia dinh dưỡng. Các thông tin cụ thể nhất thường có sẵn từ nhà sản xuất hoặc từ các nguồn khoa học đáng tin cậy.
9. Xuất xứ: Trung Quốc.
Tiêu chuẩn sản phẩm: ISO9001
Tiêu chuẩn Việt Nam: Đối tượng và hàm lượng sử dụng phù hợp với Thông tư 24/2019/TT-BYT
10. Quy cách đóng gói: 25kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Thời hạn sử dụng: 24 tháng
Ghi nhãn bao bì: Sucrose Stearate
Trọng lượng | N/A |
---|---|
Nhà cung cấp | Synose |
Tông màu | Trắng |
Dạng | |
Thuộc tính | |
Khối lượng | 25kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.