1. Mô tả Chiết xuất trái dành dành Gardenia Blue:
Chiết xuất trái dành dành Gardenia Blue là màu xanh dương tự nhiên, thu được thông qua quá trình chiết xuất và thủy phân bằng enzyme trái cây dành dành Gardenia jasminoides (Gardenia Yellow).
Quá trình sản xuất thương mại bắt đầu bằng cách thêm β-glucosidase vào hỗn hợp chiết xuất của trái cây dành dành Gardenia jasminoides để tạo ra genipin, sau đó các genipin này được cho phản ứng với các acid amin và peptide/protein để tạo nên màu xanh dương Gardenia Blue (quá trình phản ứng này cũng tương tự cho quá trình sản xuất màu xanh dương tự nhiên Genipa từ trái cây Genipa americana L ở Nam Mỹ).
2. Tự công bố của Vitachem: Nguyên liệu thực phẩm: Chiết xuất trái dành dành Gardenia Blue.
3. Tên gọi khác:
INS 165, E165, Gardenia jasminoides, Gardenia extract (blue).
4. Phân loại Chiết xuất trái dành dành:
Sản phẩm | INS No. | CI. No. | CAS. No. | EINECS No. | Tên gọi khác |
Gardenia Yellow | E 164 | – | 24512-62-7 | – | Gardenia extract, Gardenoside |
Gardenia Blue | E 165 | – | 6902-77-8 | – | Gardenia extract, Genipin |
Gardenia Red | – | – | 6902-77-8 | – | Gardenia extract, Genipin |
5. Tính chất của Chiết xuất trái dành dành Gardenia Blue:
Chiết xuất trái dành dành Gardenia Blue có tông màu xanh dương, ở dạng bột và khi hòa tan trong nước. Màu xanh dương Gardenia Blue tan tốt trong nước, và tan ở dạng trong. Màu xanh dương Gardenia Blue có tông màu xanh dương, rất gần với màu xanh dương của Brilliant Blue, do đó là giải pháp clean label xanh dương trong việc thay thế màu xanh nhân tạo Brilliant Blue. Màu xanh dương Gardenia Blue có độ bền sáng, bền nhiệt, bền acid tốt, độ màu ổn định trong pH 3-8. Màu xanh dương Gardenia Blue ổn định hơn, và giá thành thấp hơn nhiều so với màu xanh Spirulina trong việc thay thế màu Brilliant Blue.
6. Ứng dụng phổ biến:
Chiết xuất trái dành dành Gardenia Blue được dùng làm màu xanh tự nhiên, thay thế màu Brilliant Blue và có thể tạo các tông màu xanh lá cây khi kết hợp với màu vàng, có thể được sử dụng trong các sản phẩm bánh kẹo, sữa, nước giải khát, món tráng miệng đông lạnh, mứt, mì, thạch, nước mắm, đồ uống, nước trái cây, nước vitamin.
7. Tiêu chuẩn sản phẩm: FDA, ISO, Halal, Kosher.
8. Xuất xứ: Trung Quốc
9. Ghi nhãn bao bì: Chiết xuất trái dành dành
10. Tiêu chuẩn sản phẩm:
US FDA : chưa được cho phép sử dụng tại Mĩ, chỉ được cho phép sử dụng tại bang California (dạng chiết xuất từ trái cây).
EU: không được sử dụng tại châu Âu
Tiêu chuẩn Việt Nam: Chưa quy định trong thông tư 24/2019/BYT về phụ gia thực phẩm, được xem là Nguyên liệu thực phẩm.
Bao bì sản phẩm Chiết xuất trái dành dành Gardenia Blue: 1kg, 10kg.
Spec tham khảo:
Items | Specifications | Analytical method |
E1% (600±20)nm 1cm |
30 | GB28311 |
Loss on Drying | ≤7% | GB5009.3 |
Ash | ≤4% | GB5009.4 |
pH | 4.0- 7.0 | 10% aqueous solution |
Arsenic(as As) | ≤2mg/kg | GB5009.11 |
Lead(as Pb) | ≤3mg/kg | GB5009.12 |
Heavy Metal(as Pb) | ≤40mg/kg | GB5009.74 |
Total Plate Count | ≤1000CFU/g | GB4789.2 |
Yeasts &Moulds | ≤100CFU/g | GB4789.15 |
Coliforms | ≤6.1 MPN/g | GB4789.3 |
E. Coli | Negative | GB4789.38 |
Salmonella | Negative | GB4789.4 |
Trọng lượng | N/A |
---|---|
Khối lượng | 10kg, 1kg |
Thuộc tính | |
Nhà cung cấp | Yunan Rainbow |
Tông màu | Xanh dương |
Dạng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.