Tên gọi khác:
INS No. 161b (i), Tagetes extract, Marigold extract, Xanthophyll.

Phân loại màu vàng Lutein: 

Sản phẩm INS No. CI. No.  CAS. No.  EINECS No.  Tên gọi khác
Lutein từ Tagetes erecta E 161b(i) 127-40-2 204-840-0 Lutein A
Tagetes extract E 161b(ii) 90131-43-4 290-353-9 Tagetes erecta, ext. 
Lutein ester từ Tagetes erecta E 161b(iii) 547-17-1 208-916-4 Xanthophyll ester, Lutein dipalmitate

Mô tả màu vàng Lutein:

Lutein là màu vàng tự nhiên, là một dạng chiết xuất tinh chế, được chiết xuất từ hoa cúc vạn thọ (Tagetes erecta L). Quá trình sản xuất Lutein bắt đầu bằng cách chiết xuất hoa cúc vạn thọ trong dung môi hexane thu được các Oleoresin (Marigold oleoresin), sau đó qua quá trình xà phòng hóa với Kali hydroxide trong dung môi methanol hoặc propylen glycol. Sản phẩm của quá trình này là dạng chiết xuất Lutein và một số thành phần phụ như carotenoid. Hoa cúc vạn thọ (Tagetes erecta L.), được trồng nhiều ở Nam Mỹ và một số nước Châu Á như Ấn Độ, Trung Quốc. Lutein là một carotenoid và thuộc nhóm xanthophyll.

Tính chất của màu vàng Lutein:

Màu tự nhiên Lutein có tông màu vàng cam ở dạng bột, và có màu vàng ngả cam hơi đục khi hòa tan trong nước. Lutein có màu vàng tới vàng cam, tông màu gần tương tự màu Beta-carotene, Sunset Yellow và là lựa chọn có giá thành tốt hơn, và clean label hơn so với Beta-carotene tổng hợp. Lutein là màu có độ bền xử lý nhiệt tốt, độ ổn định màu cao với pH trong khoảng 2-8, bền sáng tốt. Màu vàng Lutein là một loại carotenoid được nhũ hóa để sử dụng trong các sản phẩm tan trong nước. Lutein là carotenoid nên có thể bị oxy hóa, nên sử dụng kết hợp với các chất chống oxy hóa như Ascorbic acid trong công thức sản phẩm. Màu vàng Lutein bền ở nhiệt độ phòng và bảo quản trong khoảng 12 tháng, và không có phản ứng với các thành phần khác trong hệ sản phẩm thự phẩm.

Ứng dụng phổ biến: 

Lutein từ Tagetes erecta được sử dụng làm chất tạo màu thực phẩm tự nhiên và chất bổ sung chất dinh dưỡng trong nhiều loại bánh nướng, đồ uống và nước giải khát, ngũ cốc ăn sáng, kẹo chewing gum, sữa, yoghurt, phô mai, sản phẩm trứng, chất béo và dầu, món tráng miệng, nước thịt và nước sốt, kẹo mềm, kẹo cứng, thức ăn dặm cho trẻ sơ sinh, trái cây chế biến và nước ép trái cây, súp. Lutein cũng được sử dụng trong thực phẩm chức năng do đặc tính chống oxy hóa của nó.

Các loại sản phẩm màu Lutein:

Loại   Đặc tính
Lutein 5% CWS Tan tốt trong nước, dạng granule
Lutein 5% WS Tan kém trong nước, dạng bột mịn
Lutein 2% WS Tan kém trong nước, dạng bột mịn

Tiêu chuẩn sản phẩm: FSSC 22000, ISO, HACCP, Kosher, Halal.

Xuất xứ: Ấn Độ

Tiêu chuẩn sản phẩm:

US FDA : trong thức ăn chăn nuôi.

EU defined in Commission Regulation (EU) No 23/2012

JECFA

Tiêu chuẩn Việt Nam: QCVN 4:10 Phụ gia thực phẩm: phẩm màu, và thông tư 24/2019/BYT về phụ gia thực phẩm.

Bao bì sản phẩm màu Lutein: 1kg, 15kg.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Màu vàng Lutein từ Tagetes erecta”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.