1. Mô tả sản phẩm

Chiết xuất ớt Paprika (Paprika Oleoresin) là chiết xuất từ ​​vỏ quả trái chín đã được xay khô của ớt chuông (Capsicum annum L, thuộc họ Solanaceae).
Thành phần tạo màu chính trong Chiết xuất Paprika là các carotenoid, chủ yếu là capsanthin và capsorubin, chiếm 60% tổng số carotenoid. Các sắc tố khác là cryptoxanthin, xeaxanthin, violaxanthin, neoxanthin và lutein.

Paprika Oleoresin có độ bền sáng, bền nhiệt tốt, bền màu trong pH rộng 2-8, tông màu hầu như không thay đổi theo của ứng dụng thực phẩm.

Chiết xuất Paprika có màu đỏ đồng nhất ở dạng tan trong dầu, và màu đỏ đục ở dạng tan trong nước, thường đuợc sử dụng để tạo màu đỏ đậm trong các sản phẩm thực phẩm có pha lỏng/chất béo, hoặc tạo hương vị thực phẩm.

2. Tên gọi khác

INS No 160c(i-ii)
E 160c
Paprika oleoresin
Paprika extract, Capsanthin, Capsorubin
Paprika extract, Capsanthin: E160c(i)
Paprika extract, Capsorubin: E160c(ii).

3. Ứng dụng phổ biến

Paprika oleoresin được sử dụng để tạo màu cho các sản phẩm thịt, xúc xích, chả cá, bánh kẹo, dầu thực vật, đồ ăn nhẹ, surimi, gia vị, dưa chua, súp, nước sốt, nước trộn salad, pho mát chế biến, sản phẩm bánh mì, chế phẩm trái cây, thực phẩm tiện lợi và đồ hộp.

Màu Cam Paprika Oleoresin

 

4. Phân loại

Chiết xuất Paprika có 2 dạng hòa tan trong dầu hoặc hòa tan trong nước, dạng lỏng, màu đỏ. Các loại Paprika Oleoresin chúng tôi có thể cung cấp:

Loại tan trong dầu  Loại tan trong nước
40.000CU OS 40.000CU WS
80.000CU OS
100.000CU OS

5. Tiêu chuẩn: FSSC, FDA, ISO, Halal, HACCP.

6. Xuất xứ: Ấn Độ

7. Tiêu chuẩn sản phẩm

Tiêu chuẩn JECFA

Tiêu chuẩn Việt Nam

Bao bì: 20kg; 5kg.

8. Spec tham khảo

Oleoresin Paprika 100,000 CU OS

SL.NO PARAMETERS SPECIFICATIONS PROTOCOL
1
Organoleptic Characteristics
Appearance
Odour
Taste
Dark red Viscous liquid
Oily note
Characteristics
Visual
Organoleptic
Organoleptic
2
Physical – Chemical Specifications
Solubility
Colour Value
Soluble in fixed oils
100,000 – 102000
In House Method
MSD -10 method
3
Residual Solvent
Total residual Solvent
Residual Methanol
Residual Hexane
Residual Acetone
25 PPM max
20 PPM max
20 PPM max
20 PPM max
FCC Method 9th Edition
FCC Method 9th Edition
FCC Method 9th Edition
FCC Method 9th Edition
4
Heavy Metals
Lead
Arsenic
Cadmium
Mercury
<2 PPM
<1 PPM
<1 PPM
<1 PPM
AOAC Method 19th Edition
AOAC Method 19th Edition
AOAC Method 19th Edition
AOAC Method 19th Edition
5
Microbiology
TPC (Total plate count)
TYMC (Total Yeast and Mould count)
E. coli
Salmonella
<1000 cfu/ gm
<100 cfu/ gm
<3 MPN/g
Absent in 25 gm
USP 40
USP 40
USP 40
USP 40
6
Mycotoxins
Aflatoxin B1
Total Aflatoxin
Ochratoxin
<5 ppb
<10 ppb
<20 ppb
ASTA 24.2 Method
ASTA 24.2 Method
ASTA 24.2 Method
7 Illegal Dyes Below detection limit LCMS/MS Method
8 Pesticide Residue Compliance EU norms AOAC Method

 

Nhà cung cấp

BOS Natural

Khối lượng

50kg

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Màu Cam Paprika Oleoresin”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.